Thông tin về tiểu sử của tiền đạo Neymar Jr – Cầu thủ số một Brazil
Neymar được xem là một trong những cầu thủ nổi tiếng được nhiều người biết đến trong những năm vừa qua bên cạnh những tên tuổi lớn như Messi hay Ronaldo. Tuy vậy sự nghiệp của anh cũng không phải là màu hồng khi liên tiếp vướng phải những chấn thương cộng với lối sống của một ngôi sao khiến anh không thể vươn lên vị trí số một. BLV Vĩnh Toàn sẽ giới thiệu vài nét về tiểu sử của tiền đạo Neymar Jr – Cầu thủ số một Brazil qua phần nội dung dưới đây.
Thông tin về cầu thủ Neymar Jr
Tên đầy đủ: Neymar da Silva Santos Júnior
Ngày sinh: 5/2/1992
Nợi sinh: Mogi das Cruzes, Brazil
Chiều cao: 1m75
Vị trí thi đấu: Tiền đạo
Chân thuận: Phải
Giá trị chuyển nhượng hiện nay trên Transfermarkt: 128 triệu euro
Ngày kết thúc hợp đồng với đội bóng: 30/6/2022
Trang phục: Puma
Facebook: http://www.facebook.com/neymarjr
Instagram: http://instagram.com/neymarjr
Twitter: http://twitter.com/neymarjr
Sự nghiệp thi đấu của Neymar Jr
Sự nghiệp của Neymar Jr ở cấp CLB
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp quốc gia | League Cup | Giải khu vực | Giải đấu khác | Tổng cộng | |||||||
Tên giải | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Santos | 2009 | Série A | 33 | 10 | 3 | 1 | 12 | 3 | — | — | 48 | 14 | ||
2010 | 31 | 17 | 8 | 11 | 19 | 14 | 2 | 0 | — | 60 | 42 | |||
2011 | 21 | 13 | — | 11 | 4 | 13 | 6 | 2 | 1 | 47 | 24 | |||
2012 | 17 | 14 | — | 16 | 20 | 12 | 8 | 2 | 1 | 47 | 43 | |||
2013 | 1 | 0 | 4 | 1 | 18 | 12 | — | — | 23 | 13 | ||||
Barcelona | 2013–14 | La Liga | 26 | 9 | 3 | 1 | — | 10 | 4 | 2 | 1 | 41 | 15 | |
2014–15 | 33 | 22 | 6 | 7 | — | 12 | 10 | — | 51 | 39 | ||||
2015–16 | 34 | 24 | 5 | 4 | — | 9 | 3 | 1 | 0 | 49 | 31 | |||
2016–17 | 30 | 13 | 6 | 3 | — | 9 | 4 | 0 | 0 | 45 | 20 | |||
Paris Saint-Germain | 2017–18 | Ligue 1 | 20 | 19 | 1 | 2 | — | 7 | 6 | 2 | 1 | 30 | 28 | |
2018–19 | 17 | 15 | 3 | 2 | — | 6 | 5 | 2 | 1 | 28 | 23 | |||
2019–20 | 15 | 13 | 2 | 2 | — | 7 | 3 | 3 | 1 | 27 | 19 | |||
2020–21 | 7 | 3 | 0 | 0 | — | 5 | 6 | 0 | 0 | 12 | 9 |
Neymar Jr trong màu áo đội tuyển Brazil
Năm | Giải đấu chính thức | Giao hữu | Tổng cộng | |||
Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | |
2010 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 | 1 |
2011 | 4 | 2 | 9 | 5 | 13 | 7 |
2012 | 0 | 0 | 12 | 9 | 12 | 9 |
2013 | 5 | 4 | 14 | 6 | 19 | 10 |
2014 | 5 | 4 | 9 | 11 | 14 | 15 |
2015 | 4 | 1 | 5 | 3 | 9 | 4 |
2016 | 6 | 4 | 0 | 0 | 6 | 4 |
2017 | 6 | 2 | 2 | 1 | 8 | 3 |
2018 | 5 | 2 | 8 | 5 | 13 | 7 |
2019 | 0 | 0 | 5 | 1 | 5 | 1 |
2020 | 2 | 3 | 0 | 0 | 2 | 3 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật của Neymar Jr
Santos:
- Campeonato Paulista: 2010, 2011, 2012
- Copa do Brasil: 2010
- Copa Libertadores: 2011
- Recopa Sudamericana: 2012
Barcelona:
- La Liga: 2014–15, 2015–16
- Copa del Rey: 2014–15, 2015–16, 2016–17
- Siêu cúp Tây Ban Nha: 2013
- UEFA Champions League: 2014–15
- FIFA Club World Cup: 2015
Paris Saint-Germain:
- Ligue 1: 2017–18, 2018–19, 2019–20
- Cúp quốc gia Pháp: 2017–18, 2019–20
- Cúp liên đoàn Pháp: 2017–18, 2019–20
- Siêu cúp Pháp: 2018
- UEFA Champions League: Á quân 2019–20
Các đội tuyển Brazil:
- Giải bóng đá trẻ Nam Mỹ: 2011
- Thế vận hội mùa hè: 2016
- FIFA Confederations Cup: 2013
Thành tích cá nhân:
- Đội hình tiêu biểu của Campeonato Brasileiro Série A: 2010, 2011, 2012
- Chuteira de Ouro: 2010, 2011, 2012
- Bola de Prata: 2010, 2011
- Bola de Ouro: 2011
- Cầu thủ xuất sắc nhất Campeonato Brasileiro Série A: 2011
- Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất thế giới của tạp chí World Soccer: 2011
- Cầu thủ xuất sắc nhất Copa Libertadores: 2011
- FIFA Club World Cup: Quả bóng đồng 2011
- Cầu thủ xuất sắc nhất Nam Mỹ: 2011, 2012
- FIFA Puskás Award: 2011
- Bola de Ouro Hors Concours: 2012
- Quả bóng vàng FIFA Confederations Cup: 2013
- Chiếc giày đồng FIFA Confederations Cup: 2013
- Đội hình tiêu biểu FIFA Confederations Cup: 2013
- Chiếc giày đồng FIFA World Cup: 2014
- Đội hình tiêu biểu FIFA World Cup: 2014
- Giải thưởng Samba Gold: 2014, 2015, 2017
- Đội hình tiêu biểu UEFA Champions League: 2014–15, 2019–20
- La Liga Best World Player: 2014–15
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của La Liga: 11/2015
- Cầu thủ xuất sắc nhất Ligue 1: 2017–18
- Đội hình tiêu biểu của Ligue 1: 2017–18, 2018–19
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Ligue 1: 12/2017, 1/2020
- Đội hình tiêu biểu của UEFA: 2015
- FIFA FIFPro World11: 2015, 2017
- Đội hình tiêu biểu của IFFHS: 2017
- Đội hình tiêu biểu của ESM: 2017–18
- Vua phá lưới Copa do Brasil: 2010
- Vua phá lưới Giải bóng đá trẻ Nam Mỹ: 2011
- Vua phá lưới Campeonato Paulista: 2012
- Vua phá lưới Copa Libertadores: 2012 (cùng 8 bàn thắng với Matías Alustiza)
- Cầu thủ kiến tạo hàng đầu Copa Libertadores: 2012
- Vua phá lưới Copa del Rey: 2014–15
- Vua phá lưới UEFA Champions League: 2014–15 (cùng 10 bàn thắng với Cristiano Ronaldo và Lionel Messi)
- Cầu thủ kiến tạo hàng đầu FIFA Club World Cup: 2015
- Cầu thủ kiến tạo hàng đầu UEFA Champions League: 2015–16, 2016–17
Vừa rồi là một số thông tin về tiểu sử của tiền đạo Neymar Jr – Cầu thủ số một Brazil. Bạn có cảm nghĩ gì về cầu thủ lắm tài nhiều tật người Brazil này? Hãy để lại dòng comment về suy nghĩ của bạn một cách văn minh nhất.